| 1. Máy   quang phổ định lượng DNA, RNA và protein, model Nanophotometer |   |
| 2. Hệ   thống sắc ký lỏng cao áp - HPLC và các detector chuyên dụng |   |
| 3. Máy   nhân gen, 96 giếng, tuýp 0.2ml |   |
| 4. Máy   chụp ảnh gel kèm phần mềm điều khiển, máy tính, máy in |   |
| 5. Máy   tính dữ liệu protein, enzyme |   |
| 6. Thiết   bị lên men tự động, 3L |   |
| 7. Máy   làm đá vẩy (Flaked Ice-maker) |   |
| 8. Máy   ly tâm lạnh |   |
| 9. Máy   ly tâm thí nghiệm thường |   |
| 10. Tủ lạnh thường 2- 140C | |
| 11. Tủ   lạnh sâu -86oC |   |
| 12. Tủ   lạnh -15 đến –300C |   |
| 13. Bộ   pipette đơn kênh, gồm các loại: Pipetman 0.2 - 2µl, 1 - 10µl, 2 - 20µl, 20 - 100µl, 50 - 200µl, 200 - 1000µl  |   |
| 14. Bộ   pipette 8 (Multi channel pipette) gồm các loại: 0.5-10, 0.5-50, 5-300ml |   |
| 15. Bộ   điện di (2D gel apparatus) Tách protein theo tham số hai chiều pH và trọng   lượng phân tử |   |
| Protein gel apparatus & accessories (bộ nguồn) | |
| Điện   di ngang (bộ đầy đủ + nguồn) |   |
| 18. Máy cất nước 1 lần 10l/h | |
| Máy cất nước 2 lần; công suất 4 lít/giờ | |
| 19. Bình   đựng khí nitơ lỏng (34,8 lít, có bộ phận thông báo mức nhiên liệu) |   |
| 20. Máy   lắc vòng (orbital incubator shaker) dùng để rửa membrane, khử trùng mẫu trong   Southern và Northern Blot |   |
| 21. Tủ   lắc ấm |   |
| 22. Tủ   sấy |   |
| 24. Tủ   cấy vô trùng, tủ an toàn sinh học |   |
| 24. Nồi   hấp khử trùng 110L |   |
| 26. Vortex   mixer |   |
| 27 | Cân kỹ thuật 0,1g-4100g | 
| 28 | Cân vi lượng độ chính xác 0.000001g | 
| 29 | Dụng cụ thuỷ tinh các loại | 
| 30 | Hoá chất, vật tư tiêu hao | 
| 31 | Bàn ghế | 
| 32 | Máy tính + máy in | 
| Hệ thống ly tâm   liên tục thu sinh khối Enzyme |   
Home
»
»Unlabelled
» Thiết bị - Phòng thí nghiệm Protein - Enzyme - Hóa Sinh (Tham khảo)






















