DANH MỤC THIẾT BỊ (THAM KHẢO - dùng phổ biến) CHO PHÒNG THÍ NGHIỆM NUÔI CẤY MÔ TẾ BÀO THỰC VẬT


I.Thiết bị khử trùng, sấy khô dụng cụ
1.1. Nồi hấp
Model: SA-300VF
Hãng sản xuất: Sturdy - Đài Loan
 - Dung tích : 50 lít
 - Kích thước buồng: 300x710 mm
 - Nhiệt độ tiệt trùng : từ 118oC đến 134oC
 - Chỉ thị nhiệt độ : hiển thị số điện tử
 - Hiển thị áp suất đồng hồ
 - Các đèn chức năng, tín hiệu đóng nắp, bao mực nước, quá nhiệt.
 - Tự ngắt khi quá nhiệt
 - Chức năng sấy khô sau tiệt trùng.
 - Nguồn điện sử dụng 220V – 240V/ 2.9kW


Quý khách có thể lựa chọn sử dụng Nồi hấp của hãng HIRAYAMA - Nhật Bản với cấu hình như sau:
1.2. Nồi hấp khử trùng 85 lit
Model: HV-85
Hãng SX: Hirayama - Nhật
Thông số cơ bản:
Thiết kế dạng đứng
Dung tích buồng tiệt trùng: 85 lít
Dải nhiệt độ tiệt trùng: 105 - 135oC
Áp suất tối đa: 0.26 Mpa
Dải nhiệt độ hiển thị: 5 - 137oC
Nhiệt độ làm ấm: 45 - 60oC
Khoảng nhiệt độ dùng cho chế độ làm tan thạch: 60 - 100oC
Vật liệu cấu tạo buồng tiệt trùng: thép không rỉ (SS304)
Thiết đặt thời gian tiệt trùng: 1 - 250 phút
Thiết đặt thời gian tự động khởi động: 1 phút - 7 ngày
Chương trình
- For Aga
- For Solid
- For liquid
- For melting aga
Các thiết bị an toàn: 
Hệ thống kiểm tra khoá liên động, tự động ngắt hệ thống khi vượt áp suất/nhiệt độ; quá dòng; sensor kiểm tra nắp; mực nước thấp ...
Cung cấp kèm theo 02 giỏ đựng mẫu


3. Tủ sấy
Model: NDO-510
Hãng: EYELA - Nhật Bản
Tủ sấy đối lưu không khí tự nhiên
Nhiệt độ điều chỉnh: nhiệt độ phòng + 10ºC đến 250ºC
Độ chính xác nhiệt độ: ±1ºC
Dung tích: 150L
Bộ điều khiển nhiệt độ P.I.D
Hẹn giờ bật, tắt
Chức năng an toàn: báo động khi cửa mở, lỗi nguồn, nhiệt độ vượt ngưỡng min/max; trang bị bộ bảo vệ quá nhiệt độc lập
Cung cấp bao gồm:
Tủ sấy NDO-510
Giá đựng mẫu (02 cái)


II.Các thiết bị chuẩn bị mẫu, môi trường
1.Tủ lạnh bảo quản mẫu nằm ngang
Model: HB-800 hoặc model tương đương khi model cũ ngừng sản xuất
Hãng: Alaska - Việt Nam
Tủ đông nằm ngang, nắp dỡ
Nhiệt độ: -18 ~0ºC
Lớp foam dầy, giữ lạnh tốt.
Khả năng giữ lạnh cực tốt với thiết kế hai nắp dỡ
Compressor làm lạnh nhanh, tiết kiệm điện
Thiết kế bậc thang ở đáy lồng nhôm.
Khóa an toàn
Kích thước (W*D*H): 1800*715*840mm
2. Bộ Pippet man (5, 20, 100, 200, 1000µl) 5 cái
Model: Finnpipette F2
Hãng: Thermo Fisher - Mỹ/ Xuất xứ: Phần Lan
Chứng chỉ: ISO 9001 Certified
Hiển thị số lớn
Pipetting nhẹ
Có thể khử trùng được
Núm pipetting hoạt động kép
Điều chỉnh thể tích hút tiện lợi
Bảo hành: 1 năm
CUNG CẤP BAO GỒM:
Pipetman 1000µl 
Model: Single channel Finnpipette F2
Dải thể tích: 100-1000 µl; bước tăng: 1 µl
Pipetman 200µl 
Model: Single channel Finnpipette F2
Dải thể tích: 20-200 µl; Bước tăng: 0.2 µl
Pipetman 100µl 
Model: Single channel Finnpipette F2
Dải thể tích: 10-100 µl; bước tăng: 0.2µl
Pipetman 20µl 
Model: Single channel Finnpipette F2
Dải thể tích: 2 - 20µl; bước tăng: 0.02µl
Pipetman 5µl 
Model: Single channel Finnpipette F2
Dải thể tích: 0.5 - 5µl; bước tăng: 0.01µl
3. Lò vi sóng
Hãng sản xuất: Elextrolux hoặc Sharp
Dung tích: khoảng 30lit
Có đầy đủ các tính năng: Vi sóng, Gia nhiệt, rã đông, nướng…
Buồng làm bằng thép chống gỉ
4. Máy cất nước 2 lần
Model: A4000D
Hãng cung cấp: Barloworld (Bibby) - Anh
- Công suất: 4 lít/h
- Chất lượng nước cất: 
+ Độ pH: 5.0-6.5
+ Độ dẫn điện: 1.0-1.5 µScm1
+ Điện trở: 0.7-1.0 mOhm-cm
+ Pyrogen: free
- Nước cung cấp:
+ Lưu lượng: 2 lít/phút
+ Áp lực nước: 3-100 psi
- Kích thước (WxDxH): 550x410x410 mm
- Nguồn điện: 220V, 50-60Hz, 1 pha, 6kW


  
5. Máy lắc
Model: MMS-110
Hãng: EYELA - Nhật Bản
Máy lắc nhỏ dùng trong nghiên cứu enzyme, protein, nuôi cấy vi khuẩn, mô, tế bào
Kiểu lắc: Lắc ngang
Khoảng lắc: 25mm
Tốc độ lắc: 20 - 250 vòng/phút
Cài đặt và hiển thị tốc độ lắc
Hẹn giờ lắc: 0.1 - 999.9 giờ
Động cơ DC không chổi than, tuổi thọ cao
Kích thước: 356 x 329 x 150mm
Cung cấp bao gồm:
Máy lắc
Bề mặt lắc đa năng dạng lưới thép (lắc ống nghiệm, bình tam giác
6. Máy khuấy từ kèm chức năng gia nhiệt
Model: RCH-3
Hãng: EYELA - Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản
Thể tích khuấy: 500ml - 3L
Gia nhiệt: từ nhiệt độ môi trường đến 300°C
Công suất gia nhiệt: 250W
Dải tốc độ khuấy: 100 - 1500 vòng/phút
Kích thước nhỏ gọn, khối lượng nhẹ, dễ vận chuyển
Thân máy làm bằng nhựa ABS (Acrylonitrile-butadiens-styrene), chống ăn mòn hóa học, chịu được nhiệt độ cao
Bề mặt bàn khuấy bằng sứ chống ăn mòn hóa học, nấm mốc
Bề mặt khuấy tròn, đường kính 150mm
Kích thước: rộng 198mm x dài 225mm x cao 115mm
Nguồn điện: 220V-50Hz
Cung cấp bao gồm:
Máy khuấy từ kèm chức năng gia nhiệt RCH-3
Thanh khuấy từ dài 3cm (5 cái)
7. Máy đo pH điện tử để bàn
Model Lab 850
Hãng sản xuất: SCHOTT INSTRUMENTS (SI ANALYTICS) – Đức
- Khoảng đo: -2.000 … +19.999 pH. Độ phân giải: 0.001. Độ chính xác (± 1 digit): ±0.005
- Khoảng đo: -999.9… +999.9 mV; -1999 … +1999 mV. Độ phân giải: 0.1. Độ chính xác (± 1 digit): ± 0.3 mV
- Khoảng đo nhiệt độ: -5.0 … + 120.00C. Độ phân giải: 0.10C. Độ chính xác: ± 0.10C  
- Chuyển đổi hiển thị nhiệt độ giữa 0C và 0F. Phím bấm màng
- Tự động bù trừ nhiệt độ (Khi máy không có kết nối điện cực nhiệt độ, máy tự động chuyển sang bù nhiệt bằng tay)
- Hiệu chuẩn pH tự động 1, 2 hoặc 3 điểm, lưu giá trị  hiệu chuẩn và có thể gọi xem lại. Hiệu chuẩn được với tất cả các loại dung dịch chuẩn bao gồm: DIN / NIST/ Technical và các loại khác. 
- Hiển thị kết quả bằng màn hình LCD lớn, đa chức năng, hiển thị đồng thời kết quả pH, nhiệt độ cùng một số biểu tượng khác.
- Kết nối điện cực nhiệt độ: tương thích  với loại điện cực Pt1000 / NTC 30 kOhm. Có đồng hồ thật được gắn trong máy
- Kết nối điện cực pH: DIN 19 262. Có chức năng kiểm soát độ ổn định
- Thời gian cho lần hiệu chỉnh kế tiếp có thể cài đặt từ 1 - 999 ngày
- Hiển thị biểu tượng “CalClock”: giá trị ước lượng điện cực và thời gian hiệu chuẩn điện cực. Cảnh báo bằng chuông và đèn 
- Môi trường hoạt động: nhiệt độ: 00C … + 55 0C / độ ẩm: < 90% RH. Nhiệt độ bảo quản máy: -25 0C … + 65 0C
- Điện: AC Adaptor 230V hoặc 4 pin x 1.5V
Cung cấp bao gồm:
+ Máy đo pH modelLab 850 
+ Điện cực BlueLine 14pH (Điện cực thủy tinh) với 01 chai KCL 3mol 20 ml 
+ Dung dịch chuẩn DIN pH4.01, pH 6.87  mỗi loại 3 ống, mỗi ống 20 ml đã được tiệt trùng 
+ 1 cốc đo, 1 giá đỡ điện cực điều chỉnh 3 chiều, 4 pin x 1.5V, AC Adaptor 230V với 3 jack cắm phụ, tấm che bụi, và hướng dẫn sử dụng (Tiếng Anh – Đức – Pháp – Tây Ban Nha – Việt Nam)

8. Cân phân tích 4 số
Model: TE214S
Hãng: Satorius – Đức/ Xuất xứ: Đức
Bao bọc xung quanh bằng kính trong suốt
Đĩa cân và mặt cân được làm bằng thép không gỉ
Màn hình LCD rộng với độ tương phản cao
Có ngõ giao diện RS232C với máy tính.
Có 4 mức tín hiệu điện tử cho điều chỉnh cân bằng của cân tùy vị trí sử dụng
Có bộ bảo vệ quá tải cho cân
Cólồng kính chắn gió để kết quả không bị dao động trong khi cân.
Khả năng cân tối đa: 210g 
Khả năng hiển thị: 0.0001g
Kích thước đĩa cân: 90mm
Thời gian phản ứng của cân: 3 giây
Kích thước: 200x270x299mm (WxDxH)



9. Cân kĩ thuật điện tử
Model: TE412S
Hãng: Sartorius - Đức
Khả năng cân tối đa: 410g
Khả năng đọc chính xác: 0.01g
Độ lặp lại: ≤±0.01g 
Độ tuyến tính: ≤±0.02g 
Thời gian cho kết quả: 2s
10. Máy ly tâm lạnh
Hãng sản xuất: Hettich - Đức
Model: MIKRO 220R
Dải nhiệt độ: -20 đến + 40°C
Tốc độ ly tâm tối đa: 18000 vòng/phút, Lực ly tâm tối đa: 31.514 RCF
Dung tích lớn nhất: Rotor góc: 60x1.5/2 ml hoặc 6x50 ml
Thời gian chạy: 1 - 99 phút, hoặc chạy liên tục, hay các chế độ chạy theo chu kỳ ngắn 
Khả năng thay đổi kết hợp với nhiều dạng ống khác nhau
Điều khiển bằng vi xử lý 
Nguồn điện yêu cầu: 230V/50Hz 
Cung cấp bao gồm:
Máy chính: MIKRO 220R
Rotor góc 6 vị trí cho ống Falcon 15ml và 50ml, code: 1016
Adapter cho ống Falcon 50ml, code: 1641
Ống Falcon 50ml (200 chiếc/ 1 túi), loại khử trùng
Adapter cho ống Falcon 15ml, code: 1631
Ống Falcon 15ml (200 chiếc/ 1 túi), loại khử trùng
11. Máy quang phổ đo thể tích micro
Model: NANOPHOTOMETER P-330
Hãng sản xuất: IMPLEN - ĐỨC/Xuất xứ: ĐỨC (thuộc G7)
 Đặc tính kỹ thuật:
Thời gian đo, thu nhận kết quả trong 3.5 giây
Tương thích với protein ở bước sóng thấp
Thể tích mẫu sử dụng: 0.3µl, số lượng mẫu: 1 mẫu, không cần sử dụng cuvet, không cần pha loãng mẫu khi sử dụng vị trí đo ngoài
Thiết bị có thêm vị trí đo bằng cuvet, sử dụng cho chức năng đo kinetic (động học), giữ nhiệt và có chức năng khuấy (Vortexer: 0-2,800 vòng/phút), cho tube 0.2 - 2.0 ml); Dải nồng độ rộng cho cuvet (lên tới 2.5 Abs), tối ưu cho OD600, Bradford, Lowry, Biuret, BCA và Kinetics.
Cuvet bằng thạch anh
Khoảng rộng ánh sáng truyền qua (Path length): 1mm (tự động điều chỉnh về 0.04, 0.1, 0.2, 2mm).
Nguồn sáng: đèn Xenon, tuổi thọ 1 tỷ flash, lên tới 10 năm
Nguồn sáng: đèn Xenon, tuổi thọ 1 tỷ flash, lên tới 10 năm
Khoảng bước sóng (Wavelength): 190 - 1,100nm
Độ chính xác bước sóng (Wavelength accuracy): 2nm; Wavelength reproducibility: < ± 0.2 nm
Độ phân giải bước sóng (Wavelength resolution): 1.8nm
Độ chính xác độ lặp lại hấp thụ (Absorbance Precision): 0.002 absorbance (1mm path)
Độ chính xác độ hấp thụ (Absorbance Accuracy): 1% hoặc ± 0.005 Absorbance (tùy điều kiện nào lớn hơn)
Khoảng đo độ hấp thụ (Absorbance Range): -0.3 - 2490 A (0-199% T)
Photometric Range (ở thể tích nhỏ): 0.01 – 1.5 A (tương đương 10 mm: 0.05 – 375)
Với khoảng phát hiện rộng ở cả thể tích nhỏ và cả cuvet: P-330 cung cấp cho nhà khoa học những giải pháp tối ưu nhất
Giới hạn phát hiện (Detection limit): 2ng/µl (dsDNA)
Nồng độ tối đa (Max. Concentration): 18,750 ng/µl (dsDNA)
Dải đo BSA: 0.08 mg/ml đến 543 mg/ml
Không cần hiệu chuẩn lại do các thành phần quang học và path length được cố định, không bị trôi (drift); Bề mặt mẫu thạch anh chống xước, trơ và rất dễ dàng vệ sinh
Có thể vận hành độc lập hoàn toàn mà không cần máy tính; các thao tác thông qua phím bấm trên bề mặt máy; hiển thị kết quả trên màn hình LCD kích thước 320 x 240 pixels; có thể kết nối máy in nhiệt (tùy chọn) in xuất kết quả trực tiếp
Có khoang chứa tới 8 cuvet bên dưới máy
Các Method có sẵn: Nucleid acid, microarray (labeling effi ciency), protein and cell density
Cổng truy xuất dữ liệu: Thẻ nhớ SD, cổng USB hoặc Bluetooth để lưu trữ, truy xuất, in ấn dữ liệu
Thời gian khởi động hệ thống: <5 giây (không cần làm ấm máy)
Phổ đồ và các phân tích có thể hiện trên màn hình máy tính đi kèm. Phần mềm cùng có thể thiết lập account cho tổng người sử dụng. Lưu trữ 81 phương pháp đo trong User Method.
Thiết bị đã bao gồm phần mềm điều khiển, cáp nối
Thiết bị kèm theo:
- Phần mềm điều khiển NanoPhotometer™ Software dễ cài đặt và sử dụng (đã được cài đặt sẵn)
Các đặc điểm tiến bộ hơn model P-300 Nanophotometer:
Gắn thêm một vorter mixer trên thân máy: tốc độ 0 - 2,800 vòng/phút
Có thêm phím điều khiển chức năng in, dữ liệu biểu đồ và menu
Có thể kết nối với USB
Có thể được thẩm định IQ/OQ
Cung cấp kèm theo thêm lid 10 (dải đo dsDNA: 5-750 ng/ul)
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính NANOPHOTOMETER P-330 kèm vortex mixer
- Lid 10 và Lid 50: chuyên dụng định lượng Acid nucleic và Protein ở thể tích  Nano (Lid 10: dải đo dsDNA 5-750 ng/ul; Lid 50: dải đo dsDNA 25-3,750 ng/ul)
- Phần mềm điều khiển NanoPhotometer™ Software
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng (Tiếng Anh + Tiếng Việt)
Tủ đựng hóa chất, dụng cụ
Sản xuất trong nước
Làm bằng inox, chống hóa chất ăn mòn, cửa kính
Bàn thao tác 
Sản xuất trong nước
Làm bằng vật liệu chống axit, bazơ và các hóa chất ăn mòn
Trang bị bồn rửa tay
Có ống dẫn nước thải chịu axit
III. Thiết bị cho phòng cấy mẫu vô trùng
Tủ cấy an toàn sinh học cấp II
Model: JSCB-1200SB


Hãng sản xuất: JSResearch - Hàn quốc
I. Thành phần thiết bị:
Tủ cấy vi sinh an toàn cấp II và bộ phụ kiện tiêu chuẩn: 01 bộ
Bộ màng lọc HEPA : 01 bộ
Đèn huỳnh quang chiếu sáng: 02 cái
Đèn UV: 01 cái
Chân đế có bánh xe (cung cấp đồng bộ từ nhà sản xuất): 01 cái
Van khí: 02 cái
Ổ điện: 02 cái
Hướng dẫn sử dụng 
II. Thông số kỹ thuật:
Tủ Class II, loại A2 bảo vệ an toàn cho người thao tác, mẫu vật và môi trường.
Chiều rộng khoang làm việc: 1200 mm
Kích thước trong (Rộng x Sâu x Cao): 1200 x 530 x 680 mm
Kích thước ngoài (Rộng x Sâu x Cao): 1260 x 800 x 1990 mm
Tỷ lệ khí: 70% lọc tuần hoàn qua màng lọc HEPA ; 30% khí xả ra ngoài môi trường qua màng lọc HEPA
Hệ thống màng lọc HEPA hiệu năng lọc cao đạt 99.993 % cho các hạt có kích thước 0.3 micromet
Bộ điều khiển vi xử lý với màn hình LCD hiển thị:
* Điều khiển tốc độ với 09 bước trong dải 0.3 -0.6 m/giây
* Chức năng tắt/mở quạt
* Chức năng tắt/mở đèn huỳnh quang
* Chức năng tắt/mở đèn UV tiệt trùng
* Chức năng cài đặt thời gian hoạt động của đèn UV,cài đặt chuông báo khi thay đổi bộ lọc
Đèn huỳnh quang chiếu sáng khoang thao tác, công suất: 30W x 2
Đèn UV tiệt trùng, công suất: 30W x 1
Vách sau buồng thao tác thiết kế 02 ổ cắm điện 220V
Vách bên phải bố trí 02 van khí
Quạt thiết kế với motor hoạt động êm, không rung
Cấu trúc:
* Bề mặt làm việc bằng thép không gỉ
* Vách bên làm bằng thủy tinh hữu cơ chịu nhiệt trong suốt.
* Cửa kính dạng trượt làm bằng thủy tinh hũu cơ dầy 5mm, hấp thụ tia UV. Cửa kính có thể đóng hoàn toàn giữ buồng làm việc vệ sinh và tránh tia UV chiếu ra ngoài.
* Bên ngoài chế tạo bằng thép tấm sơn phủ epoxy bảo vệ
Chuông báo bằng âm thanh và hình ảnh khi cần thay thế bộ lọc HEPA
Nguồn điện: 220VAC/50Hz/60Hz
Kính hiển vi sinh học kết nối camera
Model: Lx-400
Hãng: Labomed - Mỹ
Lx 400 là sản phẩm kính hiển vi điện tử dùng cho các phòng thí nghiệm nghiên cứu trong sinh học, môi trường, lâm nghiệp, nông nghiệp, y tế
- Thân kính được thiết kế vững chắc với vật liệu chống nấm mốc, vi khuẩn và chỗ để tay thuận tiện bằng nhựa mềm.
- Đầu kính nghiêng góc 30°, có thể xoay 360°
- Thị kính tròng rộng 10x/20 mm, có khả năng tự điều chỉnh tiêu cự giữa 2 mắt, có bộ phận bảo vệ mắt, khóa mắt kính được xử lý chống mốc
- Mâm kính: Có nút ấn stop, có đệm cao su
- Vật kính: hệ thống quan phẳng, tiêu sắc gắn tối đa 4 vật kính: 4x, 10x, 40x, vật kính dầu 100x và được xử lý chống mốc
- Bàn cơ để mẫu dạng kép: Kích thước bàn điều chỉnh 200 x 160 mm,kẹp di mẫu cấu tạo bằng thép không gỉ, chắc, dễ điều khiển. Khả năng dịch chuyển theo 2 trục X/Y là 78 x 54 mm.
- Tụ quang ABBE NA 1.25 với thấu kính Aspheric
- Có khả năng điều chỉnh thích hợp với thị lực người dùng
 - Nguồn sáng: Nguồn sáng Hallogen 6V-30W. Thời gian sử dụng đèn Halogen lên đến 500 giờ.
- Nguồn điện: 100V-240V AC
Các thiết bị cho phòng nuôi 
Giàn nuôi cấy mô


Thiết kế lắp đặt tại Việt Nam, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế
Vật liệu làm bằng thép chống gỉ
Chiếu sáng bằng đèn huỳnh quang
Trang bị bộ điều khiển nhiệt độ
Điều hòa nhiệt độ 2 chiều
Hãng sản xuất: Panasonic
Loại 2 chiều
Công suất: 18,000 BTU
Các loại hoá chất phục vụ nghiên cứu và nuôi cấy mô
Các chất khử khuẩn mô thực vật
- Khử khuẩn buồng cấy: formaldehyde (formalin)4%, dung dịch NH3 25%
- Khử khuẩn cho người thực hiện: xà phòng, cồn 90°
- Khử khuẩn phòng nuôi: xà bông bột, dung dịch hypoclorit sodium 2% hoặc bằng cồn 95%.
- Khử khuẩn bình cấy và các dụng cụ khác: sulfochromate, cồn 950
- Chất diệt khuẩn xử lí mô cấy thực vật: NaOCl 1-15%, Tween20, HgCl2 0,1 –1%, HCl 0,5%, Hypochlorite calcium, Hypochlorite sodium, Nước bromine, Oxy già, Chlorua thủy ngân, Nitrate bạc, Kháng sinh (Rifampicin, các polymicin và vancomycin)
Những dung dịch khử trùng phổ biến dùng cho nuôi cấy mô tế bào thực vật
- Calcium hypocholorite 
- Sodium hypocholorite 
- Hydrogen peroxide 
- Bromine water 
- Ethyl alcohol 
- Silver nitrate 
- Murcuric choloride 
- Benzalkonium choloride 
- Antibiotics 


Môi trường để nuôi cấy mô thực vật
-Than hoạt tính
- Nước dừa
- Bột chuối: bột chuối khô hoặc bột nghiền từ quả chuối xanh được sử dụng trong nuôi cấy mô Một số cây trồng như phong lan
- Một số hỗn hợp dinh dưỡng hữu cơ phức tạp khác: Nước cốt cà chua, dịch chiết khoai tây nghiền, dịch chiết mạch nha, dịch chiết nấm men (yeast extract), casein thuỷ phân (casein hydrolysate)
- Dịch chiết nấm men (yeast extract-YE)
- Dịch thủy phân casein (casein hydrolysate-CH)
- Các muối đa lượng: NH4NO3, (NH4)2SO4, NH4H2PO4, KNO3, Ca(NO3)2.4H2O, K2SO4, CaCl2.2H2O, MgSO4.7H2O, KH2PO4, NaH2PO4, KCl
- Các muối vi lượng: MnSO4.4H2O, MnSO4.H2O, ZnSO4.7H2O, H3BO3, KI, Na2MoO2.2H2O, CuSO4.5H2O, CoCl2.6H2O, Na2EDTA, FeSO4. 7H2O, SodiumFerric EDTA
- Các loại vitamin: Thiamine HCl, Nicotinic axit, Pyridoxine HCl, Glycine, Lysine, L-Cystein, Folic axit, Biotin, Myo-inositol, 
- Đường: Sucrose (g/l)
Các chất điều hoà sinh trưởng
Auxin
Cytokinin
Giberellin
Abscisic axít (ABA)
Ethylene

 Các tác nhân làm rắn môi trường
- Agar
- Alginate
- Methacel
- Phytagel
- Gel-rite
Các vật tư tiêu hao phục vụ nghiên cứu và nuôi cấy mô
Bình tam giác các loại
Cốc thuỷ tinh có mỏ các loại
Bình thủy tinh nắp vặn, chịu nhiệt các loại
Ống đong
Giấy bạc
Giấy paraffin
Ống Falcon loại 15ml, 50ml
Ống Eppendorf 1.5/2ml
Que cấy, đũa thủy tinh
Bộ dụng cụ cấy mô
Đĩa Petri
Đèn cồn
Ống nghiệm thủy tinh các loại