Hệ thống theo dõi phôi thụ tinh nhân tạo


Model: CCM-IVF


- Quá trình phát triển phôi có thể được theo dõi mà phôi không cần phải đưa ra ngoài tủ nuôi.
- Có thể quan sát phôi vào bất cứ thời điểm nào mà không gây stress cho phôi do sự thay đổi môi trường
- Phần mềm sử dụng chụp hình ảnh thân thiện và dễ sử dụng
- Hệ thống quan sát có giá hợp lí

8.1. Đặc tính kỹ thuật
- Có 2 loại đĩa nuôi cấy phôi được thiết kế đặc biệt để cho phôi luôn nằm ở trung tâm của giếng nuôi. Việc chọn lựa hình ảnh được tự động hoá và đồng thời mã hoá bằng màu sắc các giếng nuôi tương ứng
- Quá trình thu nhận hình ảnh cùng với các thông số của hình ảnh hoàn toàn có thể được cài đặt tự động bằng phần mềm thân thiện
- Hình ảnh có thể xem vào bất cứ thời điểm nào
- Phụ thuộc vào mục đích ứng dụng mà hình ảnh lát cắt mỏng Z có thể được sử dụng. Người sử dụng có thể xác định được độ dày của lát cắt và đồng thời xác định được giới hạn trên, giới hạn dưới của trục Z thông qua khoảng cách di chuyển với 1 điểm tham khảo.
- Dựa trên các thông số của hình ảnh. Phần mềm sẽ tự động tính toán và báo cần bao nhiêu free disk space và đồng thời cũng thông báo cả tổng thời gian cho toàn bộ quá trình
- Các hình ảnh được chụp trước và sau khi thay môi trường dễ dàng có thể liên kết với một vài thao tác
- Việc chỉnh hình ảnh và phần mềm thao tác ASBRO phù hợp với hệ thống và cung cấp nhiều các thanh công cụ khác nhau như là công cụ phim, công cụ chú thích (text, tỉ lệ xích, thời gian theo dõi …)
- Việc vẽ các đồ thị cũng có thể làm được bằng các thanh công cụ.




8.2. Thông số kỹ thuật

Model: CCM-IVF
8.2.1. Tủ nuôi
- Dung tích: 30L
- Kích thước tủ nuôi (mm): W615xD410xH510
- Kích thước buồng nuôi (mm): W310xD295xH330
- Cách thức gia nhiệt: trực tiếp
- Điều khiển nhiệt độ: Điều khiển kiểu số PID
- Dải nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường +50C – 500C
- Tính đồng nhất nhiệt độ: ±0.3
- Hệ thống tạo độ ẩm: bay hơi tự nhiên
- Độ ẩm: 95% ± 4 RH
- Cảm biến CO2: Cảm biến kiểu hồng ngoại IR
- Cách thức điều khiển CO2: DUTY
- Dải nồng độ CO2: 0%-20.0%
- Độ chính xác nồng độ CO2: ±0.1%
- Cảm biến O2: bộ pin điện
- Kiểu điều khiển O2: On/off
- Dải nồng độ O2: 1.0% - 89.0%
- Độ chính xác nồng độ O2: ±0.5%
- Các đèn báo: Nhiệt độ, CO2, O2
- Trọng lượng: 45kg
- Nguồn: AC 100V, 4.0A (tối đa), 50Hz/60Hz

8.2.2. Camera
- Độ phân giải: 1.3 mega pixels (1280 x 1024)
- Cảm biến hình ảnh: CMOS
- Độ phóng đại: 10x
- Trường xem: 660µm x 530 µm
- Thời gian chờ: 1 min – 24hrs
- Dạng phát sáng: Ánh sáng truyền qua
- Nguồn sáng: Red LED
- Khoảng cách di chuyển tối thiểu các trục XYZ: 1 µm
- Định vị lặp lại: Trong khoảng 10 µm của trục XY