Phòng sạch là gì?
Dịch định nghĩa về phòng sạch của 2 tiêu chuẩn thông dụng nhất là FS 209E và ISO 14644-1:

FS 209E: ‘A room in which the concentration of airborne particles is controlled and which contains one or more clean zones.’ 'Phòng được kiểm soát bụi và bao gồm một hay nhiều vùng sạch'

ISO 14644-1 điều 2.1.1‘A room in which the concentration of airborne particles is controlled, and which is constructed and used in a manner to minimize the introduction, generation, and retention of particles inside the room and in which other relevant parameters, eg temperature, humidity and pressure are controlled as necessary' 'Phòng được kiểm soát bụi được xây dựng và sử dụng nhằm tối giản việc phát sinh bụi đồng thời có kiểm soát các yếu tố khác như: độ ẩm nhiệt độ và áp suất'.
 
 Các tiêu chuẩn phòng sạch:

Tiêu chuẩn phòng sạch ISO 14644-1


Cấp sạch
Số lượng hạt bụi tối đa cho phép trên m3 không khí
0.1 um
0.2 um
0.3 um
0.5 um
1 um
5 um
ISO 1
10
2








ISO 2
100
24
10
4




ISO 3
1,000
237
102
35
8


ISO 4
10,000
2,370
1,020
352
83


ISO 5
100,000
23,700
10,200
3,520
832
29
ISO 6
1,000,000
237,000
102,000
35,200
8,320
293
ISO 7






352,000
83,200
2,930
ISO 8






3,520,000
832,000
29,300
ISO 9






35,200,000
8,320,000
293,000

* Ngoài ra 14644-1 còn quy định rất rõ ràng về các phép đo phải tiến hành trong quá trình vận hành và các phép đo bắt buộc khi tiến hành bảo dưỡng cũng chi tiết như khi đo cấp phép. Ví dụ:

Quy chuẩn kiểm tra để tiếp tục cấp chứng nhận
Phép đo
Cấp phòng
Khoảng cách thời gian tối đa
Phương pháp đo
Đo tiểu phân
<= ISO 5
6 tháng
ISO 14644-1 Annex A
> ISO 5
6 tháng
Đo chênh áp phòng
Tất cả
6 tháng
ISO 14644-1 Annex B5
Đo lưu lượng gió trao đổi
Tất cả
6 tháng
ISO 14644-1 Annex B4
hay

Các phép đo phụ thêm
Phép đo
Cấp phòng
Khoảng cách thời gian tối đa
Phương pháp đo
Đo dò fill HEPA
Tất cả
24 tháng
ISO 14644-3 Annex B6
Đo nhiễm chéo
Tất cả
24 tháng
ISO 14644-3 Annex B4
Đo khôi phục
Tất cả
24 tháng
ISO 14644-3 Annex B13
Đo đường đi của gió
Tất cả
24 tháng
ISO 14644-3 Annex B7

Tiêu chuẩn phòng sạch Federal Standard 209E

Federal Standard 209E là một trông những tiêu chuẩn lâu đời nhất về phòng sạch (năm 1963) và đương nhiên nó cũng được hiểu rõ nhất và sử dụng rộng rãi nhất, tuy nhiên do yếu tố lịch sử nó không được thật chặt chẽ như ISO.
Tiêu chuẩn này được thừa nhận và áp dụng rộng rãi tại Mỹ cũng như các công ty Mỹ và các công ty có khách hàng hay thị trường xuất khẩu là Mỹ. Người Mỹ có tầm nhìn xa và dự báo tốt đến nỗi 40 năm nay người ra không cần phải xây dựng lại tiêu chuẩn mặc dù họ đưa tiêu chuẩn ra từ thời chỉ có họ là có phòng sạch và cần phòng sạch cho đến nay các lĩnh vực cần sử dụng phòng sạch được ứng dụng rộng rãi và phát triển không ngừng mà tiêu chuẩn họ đưa ra vẫn ứng dụng không lạc hậu.

Dưới đây là tiêu chuẩn về nồng độ bụi của FS 209E

FS209E: Nồng độ bụi tối đa
Cấp sạch
0.1µm
0.2µm
0.3µm
0.5µm
5µm
ft³
ft³
ft³
ft³
ft³
1
1,240
35
265
7,5
106
3,00
35,3
1




10
12,400
350
2,650
75,0
1,060
30
353
10



100



26,500
750
10,600
300
3,530
100



1,000







35,300
1,000
247
7,00
10,000







353,000
10,000
2,470
70
100,000












3,530,000
100,000
24,700
700

www.biology.vn có đầy đủ đội ngũ kỹ thuật để thực hiện việc thiết kế, thi công phòng sạch ứng dụng trong nuôi cấy tế bào, xét nghiệm sinh học phân tử, sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm...
Một số công trình đã và đang thực hiện: