>>> Kinh nghiệm lựa chọn tủ ấm CO2 cho nuôi cấy tế bào
Tủ ấm CO2 áo nước
SCI/SCM - 165 Series
*Tủ CO2:
SCI-165D (tủ đôi là SCI-325D)/ SCI-165DR (tủ đôi là SCI-325DR)
*Tủ multi-gas:
SCM-165D (tủ đôi là SCM-325D)/ SCM-165DR (tủ đôi là SCM-325DR)
5.1. Ưu điểm của tủ ấm
áo nước
- Tủ ấm áo nước tạo ra một môi trường nuôi cấy tế bào ổn định,
trong đó sự thay đổi các thông số diễn ra từ từ. Bộ điều khiển PID của hệ thống
kiểm soát nhiệt độ tốt và ổn định trong điều kiện độ ẩm cao của tủ nuôi. Vì nhiệt
dung riêng của nó cao, nên tủ ấm áo nước cho độ tin cậy cao hơn nhiều so với tủ
ấm áo khí và vẫn có thể nuôi cấy tế bào trong trường hợp mất điện.
5.2. Đặc tính kỹ thuật
- Cài đặt và hiệu chuẩn tự động
- Các model SCI có một cổng nạp để cấp nguồn điện và khí vào
trong buồng nuôi.
- Thiết kế cho phép các tủ có thể sếp chồng lên nhau, tiết kiệm
diện tích phòng lab
- Tính năng chuông báo: bảo vệ an toàn các mức áo nước, quá
nhiệt và nồng độ CO2/O2
- Có 2 kiểu cảm biến CO2 tùy chọn: IR và TC. (IR:
Cảm biến kiểu hồng ngoại; TC: Cảm biến kiểu cặp nhiệt);
Cảm biến kiểu TC (thermocouple) là kiểu cảm biến CO2 truyền thống, nó hoạt động tốt
trong điều kiện không có sự thay đổi về nồng độ các khí, nhiệt độ, độ ẩm, cũng
như không mở cửa tủ thường xuyên.
Cảm biến kiểu IR (Infrared) không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ và độ ẩm. Đây là lựa chọn tối
ưu cho những trường hợp phải thường xuyên mở cửa tủ nuôi hay thay đổi cài đặt về
nhiệt độ và độ ẩm.
- Hệ thống lọc bụi không khí, cho phép không khí trong buồng
nuôi luôn sạch bụi, giảm nhiễm.
- Nhiều tế bào phát triển tốt hơn trong điều kiện môi trường có nồng độ
O2 thấp (môi trường tự nhiên cho nuôi cấy mô tại chỗ). Ví dụ, môi
trường có nồng độ O2 thấp và CO2 duy trì ở mức cao là một
tiêu chí quan trọng trong nuôi cấy phôi tế bào động vật có vú và một số dòng tế
bào phôi thai khác. Vì vậy, các loại tủ nuôi dòng multi-gas đáp ứng được điều
này
5.3. Thông số kỹ thuật
Model
(cho tủ đôi)
|
SCI-165D
(SCI-325D)
|
SCI-165DR
(SCI-325DR)
|
SCM-165D
(SCM-325D)
|
SCM-165DR
(SCM-325DR)
|
Kích thước ngoài (mm)
|
W625 x D625 x H955 (H1910 cho tủ
đôi)
|
|||
Kích thước trong tủ (mm)
|
W500 x D480 x H680
|
|||
Dung tích
|
163 lít
|
|||
Kích thước giá nuôi (mm)
|
W430 x D430 x H15
|
|||
Số lượng giá nuôi
|
Tiêu chuẩn: 5 (tối đa 21)
|
|||
Cách thức gia nhiệt
|
Qua áo nước (41 lít)
|
|||
Điều khiển nhiệt độ
|
Điều khiển kiểu số PID
|
|||
Dải điều khiển nhiệt độ
|
Nhiệt độ môi trường +5oC ~ 50oC
|
|||
Độ chính xác nhiệt độ
|
±0.1oC
|
|||
Độ ẩm
|
Bay hơi tự nhiên với khay làm ẩm
|
|||
Cổng nạp
|
ϕ 30mm
|
|||
Cửa kính giá nuôi
|
̶
|
Có
|
||
Cảm biến CO2
|
Kiểu
TC
|
Kiểu
IR
|
Kiểu
TC
|
Kiểu
IR
|
Điều khiển cảm biến CO2
|
ON/OFF
|
DUTY
|
ON/OFF
|
DUTY
|
Dải điều khiển CO2
|
0 ~ 19.9%
|
|||
Độ ổn định nồng độ CO2
|
±0.1%
|
|||
Tính năng CAL tự động
|
̶
|
Có
|
̶
|
Có
|
Cảm biến O2
|
̶
|
Kiểu
pin điện
|
||
Điều khiển cảm biến O2
|
̶
|
ON/OFF
|
||
Dải điều khiển O2
|
̶
|
2 ~ 80%
|
||
Độ ổn định nồng độ O2
|
̶
|
±0.5%
|
||
Tính năng CAL tự động
|
̶
|
Có
|
||
Lựa chọn thêm
|
Đầu ra tương đương, Bộ lọc HEPA, giá nuôi thêm, …
|
|||
Nguồn điện
|
AC100V, 7A (AC100V, 14A cho tủ đôi)
|
|||
Trọng lượng
|
92kg (133kg khi nước đầy)/ 184kg
(266kg khi nước đầy) cho tủ đôi
|