Milli-Q Integral 5 là máy lọc nước siêu tinh khiết (loại 1) và nước tinh khiết loại 2 từ nước máy, thích hợp cho nhiều ứng dụng như sắc ký lỏng (HPLC), sắc ký lỏng ghép khối phổ 2 lần (LCMS/MS), sắc ký khí (GC), sắc ký khí ghép khối phổ 2 lần (GC-MS/MS), quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS), ICP-MS, sinh học phân tử, IVF...
   Thiết bị có bộ phận E-POD và Q-POD (Point - of - Delivery) dùng để phân phối nước đến điểm cuối sử dụng. Máy cho phép hiển thị các thông số chất lượng của nước (Giá trị độ dẫn điện, hàm lượng TOC), có thể phân phối định lượng nước theo yêu cầu…trên màn hình điều khiển LCD hoặc trên màn hình hiển thị của Q-POD hoặc E-POD
   Thiết bị có thể đặt trên mặt bàn, dưới gầm hay treo trên tường
Hệ thống bao gồm các bước xử lý chính:
    • Bước 1: Nước đầu vào đã qua lọc thô sẽ được làm sạch bằng cột tiền lọc Prograd
    • Bước 2: Tiếp theo nước được lọc qua màng lọc thẩm thấu ngược (RO) để loại khoảng 90% các loại tạp chất
    • Bước 3: Nước được lọc qua hệ thống khử ion bằng dòng điện (EDI) để cho ra chất lượng nước loại 2 (Độ dẫn điện < 0,2 µS/cm tại 25oC, TOC < 30 ppb) và đổ vào bồn chứa nước loại 2
     •  Bước 4: Tiếp theo nước được xử lý bằng đèn UV hai bước sóng 185/254 nm để làm giảm lượng chất hữu cơ và vi sinh.
    •  Bước 5: Lọc qua cột lọc Quantum để giảm lượng ion và các chất hữu cơ trong nước xuống mức thấp nhất, đảm bảo chất lượng nước đầu ra đạt tiêu chuẩn nước loại 1.
    Nước đầu vào yêu cầu là nước máy (nước thuỷ cục)
    Màn hình cây lấy nước Q -POD hiển thị đầy đủ các thông số của nước như độ dẫn, nhiệt độ, giá trị TOC, cảnh báo...
    Cánh tay E-POD và Q-POD linh động, có thể xoay tròn 360o, thay đổi độ cao thích hợp với nhiều loại dụng cụ thuỷ tinh trong phòng thí nghiệm
Thông số kỹ thuật
Công suất: 5 lít/giờ
Lưu lượng phân phối nước theo chế độ lấy nước thông thường: 50 - 2000 ml/phút
Phân phối nước theo chế độ định lượng:
   • Lưu lượng: 100 ml/phút
   • Khoảng thể tích 250 - 5000 ml với bước tăng 250 ml
   • Khoảng thể tích 5 - 60 lít với bước tăng 1 lít
   • Độ chính xác là ± 1% thể tích và có thể hiệu chuẩn được
Chất lượng nước đầu ra của nước tinh khiết loại 2 (nước Elix):
     • Độ dẫn điện tại 25 oC: < 0,2 µS/cm
     • Độ cách điện tại 25 oC: > 5 MΩ.cm
     • Hàm lượng TOC: < 30 ppb
     • Hàm lượng vi sinh: < 1 cfu/ml (Với lọc cuối Millipak hoặc Biopak)
     • Tạp chất lơ lửng có kích thước lớn hơn 0,22 µm: < 1 phần tử (Với lọc cuối Millipak hoặc Biopak)
     • Hàm lượng nội độc tố (Pyrogens hoặc Endotoxins): < 0,001 Eu/ml (Với lọc cuối Biopak)
     • Hàm lượng RNA tạp: < 0,01 ng/ml (Với lọc cuối Biopak)
     •  Hàm lượng DNA tạp: < 4 pg/µl (Với lọc cuối Biopak)
 
Chất lượng nước đầu ra của nước siêu tinh khiết (loại 1):
     • Độ dẫn điện tại 25 oC: 0,055 µS/cm
     • Độ cách điện tại 25 oC: 18,2 MΩ.cm
     • Hàm lượng TOC: < 5 ppb
     • Hàm lượng vi sinh: < 1 cfu/ml (Với lọc cuối Millipak hoặc Biopak)
     • Tạp chất lơ lửng có kích thước lớn hơn 0,22 µm: < 1 phần tử (Với lọc cuối Millipak hoặc Biopak)
     • Hàm lượng nội độc tố (Pyrogens hoặc Endotoxins): < 0,001 Eu/ml (Với lọc cuối Biopak)
     • Hàm lượng RNA tạp: < 0,01 ng/ml (Với lọc cuối Biopak)
     •  Hàm lượng DNA tạp: < 4 pg/µl (Với lọc cuối Biopak)
 
Khoảng cách xa nhất từ cây lấy nước E-POD hoặc Q-POD đến máy là 2,9 m. Có thể gắn tối đa 3 cây lấy nước E-POD hoặc Q-POD
Kích thước máy chính (Chiều cao x chiều rộng x chiều sâu): 50 x 33,2 x 48,4 cm
Trọng lượng của máy chính: 24 - 28 kg
Trọng lượng của cây lấy nước E-POD hoặc Q-POD: 4,7 kg
Chiều dài đường ống phân phối nước: 80 cm
Nguồn điện: 100 - 230 V ± 10%, 50 - 60 Hz